Kết quả khảo sát mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với dịch vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2022

Thứ Hai, 05/12/2022 - 08:30
Đọc bài viết In bài E-mail - + - +

Trong năm 2022, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã có Kế hoạch số 48/KH-SNN ngày 15/7/2022 về việc khảo sát mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với dịch vụ hành chính công của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022.

Theo đó, từ ngày 20/7/2022 đến ngày 20/11/2022, Bộ phận Một cửa của Sở, các đơn cơ quan, đơn vị sẽ gửi phiếu khảo sát mức độ hài lòng đến tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính hoặc hướng dẫn cá nhân, tổ chức cách thức truy cập để làm khảo sát trực truyến. Đến nay, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp kết quả khảo sát, cụ thể như sau:

Số phiếu phát ra: 300 phiếu.

Số phiếu thu vào: 300 phiếu.

 

Các tiêu chí đánh giá

Phương án đánh giá

I. Về tinh thần, thái độ cán bộ, công chức

1. Tinh thần, thái độ cán bộ, công chức của Sở khi tiếp xúc, giải quyết công việc

Rất tốt: 71,3%

Tốt: 8,7%

Bình thường: 20%

              Chưa tốt: 0%

2. Cán bộ, công chức hướng dẫn thủ tục và các yêu cầu liên quan để giải quyết hồ sơ

Đầy đủ, một lần, dễ hiểu: 85%

Bình thường: 23%

Khó hiểu: 0%

3. Cách thức làm việc của cán bộ, công chức

Am hiểu công việc, chuyên nghiệp: 87,3%

Bình thường: 12,7%

Giải quyết công việc còn lúng túng, tỏ ra không am hiểu công việc: 0%

II. Về công khai thủ tục hành chính

1. Các nội dung niêm yết công khai

 

Rõ ràng, đầy đủ: 100%

Chưa rõ ràng, đầy đủ: 0%

2. Việc công khai thủ tục hành chính

Đa dạng, dễ tìm kiếm: 96,6%

Không đa dạng, khó tìm kiếm: 3,4%

III. Về quy trình

1. Quy trình giải quyết hồ sơ công việc

theo quy định hiện hành

Hợp lý: 99%

Chưa hợp lý, cần cải tiến thêm: 1%

2. Cách thức giải quyết theo quy trình đã quy định

Đúng trình tự, cách thức: 100%

Chưa đúng trình tự, cách thức: 0%

VI. Về thủ tục

1. Thủ tục hồ sơ theo quy định hiện hành

Đơn giản, dễ thực hiện: 98%

Rườm rà, cần cải tiến thêm: 2%

2. Ngoài thủ tục quy định có yêu cầu thêm thủ tục, giấy tờ nào khác

Có: 0%

Không: 100%

Nếu có, thêm loại giấy tờ gì? ……….......

 

V. Về thời gian

1. Thời gian chờ đợi đến lượt giải quyết hồ sơ

Nhanh: 91,0%                   

Bình thường: 7%

Chậm: 2%

 

Quá chậm: 0%

2. Nếu chờ đợi lâu, lý do

Do nhiều công dân, tổ chức đến cùng một lúc: 96%

Do cán bộ, công chức xử lý chậm: 0%

 Lý do khác (công chức đi làm muộn/làm việc riêng, lãnh đạo đi vắng…): 4%

3. Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ so với hẹn

Trước hẹn: 45%          

Đúng hẹn: 55%

 

Trễ hẹn: 0%

VI. Về phí, lệ phí

1. Việc thu phí, lệ phí theo quy định đã niêm yết

Đúng quy định: 100%

Không đúng quy định: 0%

2. Tổ chức, công dân phải chịu chi phí ngoài quy định

Có: 0%                     

Không: 100%

VII. Mức hài lòng chung của tổ chức, công dân

Rất hài lòng: 66,3%

Hài lòng: 33,7%

Chưa hài lòng: 0%

Căn cứ kết quả khảo sát mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với dịch vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông, nhìn chung hầu hết các tiêu chí đánh giá đều đạt kết quả cao. Tuy nhiên, còn tồn tại một vài tiêu chí chưa đạt điểm tuyệt đối do các nguyên nhân khách quan, Sở sẽ có các giải pháp khắc phục để phục vụ người dân ngày một tốt hơn trong thời gian tới.

VPS


Đánh giá: